TRIẾT LÝ
ĐẠO – Triết lý. Dựng xây chí hướng.
THIÊN – Có được thiên thời. Thời điểm.
ĐỊA – Có được địa lợi.
TƯỚNG – Tập hợp được nhiều cấp dưới ưu tú
PHÁP – Tạo ra quy tắc, bộ khung, hệ thống để liên tục giành thắng lợi
TẦM NHÌN
ĐỈNH – Có tầm nhìn. Xác định ngọn núi mình sẽ leo và tưởng tưởng, hình du ra cảnh sắc nhìn từ trên đỉnh ngọn núi đó
TÌNH – Cố gắng thu thập thật nhiều thông tin
LƯỢC – Suy nghĩ kỹ càng, xây dựng chiến lược dựa trên những thông tin đã thu thập
THẤT – Suy xét cho đến khi dự đoán sẽ giành được 70% thắng lợi
ĐẤU – Chiến đấu hết sức để hiện thức hóa tầm nhìn
CHIẾN LƯỢC
NHẤT – Luôn hướng tới vị trí số 1 một cách áp đảo
LƯU – Nhìn ra đâu là dòng chính trong dòng chảy của thời đại
CÔNG – Có khả năng tấn công trong mọi lĩnh vực
THỦ – Giữ vững dòng tiền, đảm bảo tuân thủ pháp luật
QUẦN – Chiến lược đàn chim. Vừa kết hợp về tinh thần, về nguồn vốn vừa chiến đấu theo chiến lược đàn chim đầy chủ động.
TÂM THẾ
TRÍ – Tôi luyện năng lực trí tuệ ở mọi mặt
TÍN – Trở thành người được đối tác tin cậy. Tin tưởng đồng đội, tin vào chí hướng
NHÂN – Lòng nhân ái. Chiến đấu vì hạnh phúc của nhiều người.
DŨNG – Có lòng dũng cảm chiến đấu, dũng cảm rút lui.
NGHIÊM – Đôi lúc phải trở thành con quỷ nghiêm khắc đối với cấp dưới
CHIẾN THUẬT
PHONG – Hành động nhanh lẹ như gió
LÂM – Tiến hành những cuộc thương lượng quan trọng một cách nhẹ nhàng, bí mật
HỎA – Lúc cần thiết, cần hành động dữ dội như lửa
SƠN – Khi không hành động, phải giữ yên lặng như núi
HẢI – Sau cuộc chiến, phải tiếp nhận tất cả và đem lại bình yên như biển cả